tiêu dao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ zaːw˧˧tiəw˧˥ jaːw˧˥tiəw˧˧ jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ɟaːw˧˥tiəw˧˥˧ ɟaːw˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

tiêu dao

  1. Đi chơi đây đó một cách ung dung nhàn nhã (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]