ung dung
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 雍容. Trong đó: 雍 (“ung”: êm ả); 容 (“dung”: dáng điệu).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
uŋ˧˧ zuŋ˧˧ | uŋ˧˥ juŋ˧˥ | uŋ˧˧ juŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
uŋ˧˥ ɟuŋ˧˥ | uŋ˧˥˧ ɟuŋ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
ung dung
- Có cử chỉ, dáng điệu thư thái, nhàn nhã, không vội vàng, không lo lắng, bận tâm gì.
- Đi đứng ung dung.
- Phong thái ung dung.
- Thoải mái, không phải vất vả, bận tâm đến đời sống.
- Đời sống của họ lúc nào cũng ung dung.
- Sống ung dung bằng số lãi suất tiền tiết kiệm hàng tháng.
Tham khảo[sửa]
- "ung dung". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)