tiếp tuyến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəp˧˥ twiən˧˥ | tiə̰p˩˧ twiə̰ŋ˩˧ | tiəp˧˥ twiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəp˩˩ twiən˩˩ | tiə̰p˩˧ twiə̰n˩˧ |
Định nghĩa
[sửa]tiếp tuyến
Điều kiện để một đường thẳng tiếp xúc đồ thị là hệ sau có nghiệm
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tiếp tuyến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)