tiềm tiệm

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤m˨˩ tiə̰ʔm˨˩tiəm˧˧ tiə̰m˨˨tiəm˨˩ tiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəm˧˧ tiəm˨˨tiəm˧˧ tiə̰m˨˨

Tiếng Seneca[sửa]

  1. Tiềm tiệm đủ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]