Bước tới nội dung

tàm tạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːm˨˩ ta̰ːʔm˨˩taːm˧˧ ta̰ːm˨˨taːm˨˩ taːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˧ taːm˨˨taːm˧˧ ta̰ːm˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

tàm tạm

  1. Qua loa, trong khi chờ cái tốt hơn.
    Chữa cái bút cũ dùng tàm tạm.
  2. Gần đủ, gần được.
    Bữa cơm ăn tàm tạm.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]