Bước tới nội dung

tiền phương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ fɨəŋ˧˧tiəŋ˧˧ fɨəŋ˧˥tiəŋ˨˩ fɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ fɨəŋ˧˥tiən˧˧ fɨəŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

tiền phương

  1. Vùng đang diễn ra những trận chiến đấu trực tiếp với địch; đối lập với hậu phương.
    Nơi tiền phương.
    Trạm y tế tiền phương.