Bước tới nội dung

tiểu đối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ ɗoj˧˥tiəw˧˩˨ ɗo̰j˩˧tiəw˨˩˦ ɗoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ ɗoj˩˩tiə̰ʔw˧˩ ɗo̰j˩˧

Danh từ

[sửa]

tiểu đối

  1. Vế đối của một câu thơ, câu văn.
    Câu thơ có hai vế tiểu đối.

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam