Bước tới nội dung

thơ

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰəː˧˧tʰəː˧˥tʰəː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəː˧˥tʰəː˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thơ

  1. Nghệ thuật sáng tác vănvần theo những qui tắc nhất định để biểu thị hoặc gợi mở tình cảm bằng nhịp điệu âm thanh, hình tượng.
  2. Loài văn gồm những câu ngắn, có vần, có âm điệu, và thường theo những qui tắc nhất định.
    Phong cảnh nên thơ.

Tính từ

[sửa]

thơ

  1. Nhỏ tuổi, bé dại.
    Trẻ thơ.
    Dạy con từ thuở còn thơ.

Tham khảo

[sửa]