Bước tới nội dung

tiễu phỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəʔəw˧˥ fḭ˧˩˧tiəw˧˩˨ fi˧˩˨tiəw˨˩˦ fi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiə̰w˩˧ fi˧˩tiəw˧˩ fi˧˩tiə̰w˨˨ fḭʔ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

tiễu phỉ

  1. Trừ giặc cướp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]