Bước tới nội dung

tiệp báo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰ʔp˨˩ ɓaːw˧˥tiə̰p˨˨ ɓa̰ːw˩˧tiəp˨˩˨ ɓaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəp˨˨ ɓaːw˩˩tiə̰p˨˨ ɓaːw˩˩tiə̰p˨˨ ɓa̰ːw˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tiệp báo

  1. Tin thắng trận.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]