tilsetting
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | tilsetting | tilsettinga, tilsettingen |
Số nhiều | tilsettinger | tilsettingene |
tilsetting gđc
- Sự tuyển, tuyển dụng.
- Ved tilsetting av nye arbeidere må det skrives kontrakt.
- Sự nêm, thêm vào, trộn vào.
- tilsetting av krydder i maten
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) tilsettingsbevis gđ: Thẻ tuyển dụng nhân viên.
- (1) tilsettingsbrev gđ: Thư tuyển dụng nhân viên.
- (1) tilsettingsintervju gđ: Cuộc phỏng vấn tuyển dụng nhân viên.
- (1) tilsettingsstopp gđ: Sự ngưng tuyển dụng nhân viên.
- (1) tilsettingsvilkår gđ: Điều kiện tuyển dụng nhân viên.
Tham khảo
[sửa]- "tilsetting", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)