thẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɛ̰˧˩˧tʰɛ˧˩˨tʰɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɛ˧˩tʰɛ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thẻ

  1. Mảnh tre, gỗ... dẹpmỏng, dùng để ghi nhận hay đánh dấu điều gì.
    Người xưa chưa biết dùng giấy, viết trên thẻ tre.
    Cắm thẻ nhận ruộng.
    Vào đền xin thẻ (quẻ thẻ để bói điều lành dữ).
  2. Giấy chứng nhận một tư cách nào đó, thường có dạng nhỏ, gọn.
    Thẻ nhà báo.
    Thẻ đọc sách ở thư viện.
    Thẻ cử tri.
  3. (Kết hợp hạn chế) . Vật nhỏ có hình dẹpmỏng như cái thẻ tre.
    Thẻ hương.
    Thẻ mạ.
    Thẻ xương sườn.
    Đường thẻ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]