tin nhảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tin˧˧ ɲa̰ːm˧˩˧tin˧˥ ɲaːm˧˩˨tɨn˧˧ ɲaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tin˧˥ ɲaːm˧˩tin˧˥˧ ɲa̰ːʔm˧˩

Định nghĩa[sửa]

tin nhảm

  1. Tinma quỷ, thần thánh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]