tinh đời
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˧ ɗə̤ːj˨˩ | tïn˧˥ ɗəːj˧˧ | tɨn˧˧ ɗəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˥ ɗəːj˧˧ | tïŋ˧˥˧ ɗəːj˧˧ |
Định nghĩa[sửa]
tinh đời
- Hiểu sâu sắc việc đời.
- Khen cho con mắt tinh đời,.
- Anh hùng đoán giữa trần ai mới già (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tinh đời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)