Bước tới nội dung

tinh đời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˧ ɗə̤ːj˨˩tïn˧˥ ɗəːj˧˧tɨn˧˧ ɗəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˥ ɗəːj˧˧tïŋ˧˥˧ ɗəːj˧˧

Định nghĩa

[sửa]

tinh đời

  1. Hiểu sâu sắc việc đời.
    Khen cho con mắt tinh đời,.
    Anh hùng đoán giữa trần ai mới già (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]