Bước tới nội dung

tiểu xảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ sa̰ːw˧˩˧tiəw˧˩˨ saːw˧˩˨tiəw˨˩˦ saːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ saːw˧˩tiə̰ʔw˧˩ sa̰ːʔw˧˩

Tính từ

[sửa]

tiểu xảo

  1. (Hoặc d.) . Khéo vặt (trong một công việc đòi hỏi phải có tài năng, có sáng tạo).
    Chỉ được cái tài tiểu xảo.
    Ngón tiểu xảo.

Tham khảo

[sửa]