Bước tới nội dung

vặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ʔt˨˩ja̰k˨˨jak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vat˨˨va̰t˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

vặt

  1. Nhỏ, , không quan trọng, nhưng thường có, thường xảy ra.
    Chuyện vặt.
    Tiền tiêu vặt.
    Ăn cắp vặt.
    Khôn vặt.
    Hay ốm vặt.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Dùng phụ sau danh từ, động từ, tính từ.

Động từ

[sửa]

vặt

  1. Làm cho lông, đứt rời ra bằng cách nắm giật mạnh.
    Vặt lông gà.
    Cành cây bị vặt trụi lá.
    Vặt từng nhúm cỏ.

Dịch

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]