vặt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
va̰ʔt˨˩ | ja̰k˨˨ | jak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vat˨˨ | va̰t˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
vặt
- Nhỏ, bé, không quan trọng, nhưng thường có, thường xảy ra.
- Chuyện vặt.
- Tiền tiêu vặt.
- Ăn cắp vặt.
- Khôn vặt.
- Hay ốm vặt.
Ghi chú sử dụng[sửa]
Dùng phụ sau danh từ, động từ, tính từ.
Động từ[sửa]
vặt
- Làm cho lông, lá đứt rời ra bằng cách nắm giật mạnh.
- Vặt lông gà.
- Cành cây bị vặt trụi lá.
- Vặt từng nhúm cỏ.
Dịch[sửa]
Từ liên hệ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "vặt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)