trái phá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːj˧˥ faː˧˥tʂa̰ːj˩˧ fa̰ː˩˧tʂaːj˧˥ faː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːj˩˩ faː˩˩tʂa̰ːj˩˧ fa̰ː˩˧

Định nghĩa[sửa]

trái phá

  1. Đạn đại bác.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]