Bước tới nội dung

trâm gẫy bình tan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Thơ Bạch Cư Dị, đời Đường: “Bình truỵ trâm chiết thị hà như, tự thiếp kim triêu dữ quân biệt.” (Cái cảnh bình rơi trâm gãy là thế nào? nó giống như cảnh biệt ly của thiếp với chàng buổi sáng nay).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəm˧˧ ɣəʔəj˧˥ ɓï̤ŋ˨˩ taːn˧˧tʂəm˧˥ ɣəj˧˩˨ ɓïn˧˧ taːŋ˧˥tʂəm˧˧ ɣəj˨˩˦ ɓɨn˨˩ taːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəm˧˥ ɣə̰j˩˧ ɓïŋ˧˧ taːn˧˥tʂəm˧˥ ɣəj˧˩ ɓïŋ˧˧ taːn˧˥tʂəm˧˥˧ ɣə̰j˨˨ ɓïŋ˧˧ taːn˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

trâm gẫy bình tan

  1. (Văn chương) Chỉ cuộc tình duyên tan vỡ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]