Bước tới nội dung

tình duyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tï̤ŋ˨˩ zwiən˧˧tïn˧˧ jwiəŋ˧˥tɨn˨˩ jwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˧ ɟwiən˧˥tïŋ˧˧ ɟwiən˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

tình duyên

  1. Quan hệ yêu đương giữa traigái gặp gỡ nhau.
    Tình duyên trắc trở.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]