trìu mến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi̤w˨˩ men˧˥tʂiw˧˧ mḛn˩˧tʂiw˨˩ məːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiw˧˧ men˩˩tʂiw˧˧ mḛn˩˧

Định nghĩa[sửa]

trìu mến

  1. Âu yếm quấn quýt.
    Trìu mến trẻ em.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]