Bước tới nội dung

quấn quýt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˥ kwit˧˥kwə̰ŋ˩˧ kwḭk˩˧wəŋ˧˥ wɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˩˩ kwit˩˩kwə̰n˩˧ kwḭt˩˧

Động từ

[sửa]

quấn quýt

  1. Quấn vào nhau nhiều vòng.
    Dây dợ quấn quýt.
  2. Luôn luônbên nhau như không thể rời ra, vì yêu mến, quyến luyến.
    Hai đứa lúc nào cũng quấn quýt bên nhau.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Quấn quýt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam