trôi chảy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨoj˧˧ ʨa̰j˧˩˧ | tʂoj˧˥ ʨaj˧˩˨ | tʂoj˧˧ ʨaj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂoj˧˥ ʨaj˧˩ | tʂoj˧˥˧ ʨa̰ʔj˧˩ |
Tính từ
[sửa]trôi chảy
- (Công việc) Được tiến hành thuận lợi, suôn sẻ.
- Mọi việc đều trôi chảy.
- (Nói năng, diễn đạt) Lưu loát, suôn sẻ, không bị vấp váp.
- Trả lời trôi chảy mọi câu hỏi.
- Đọc trôi chảy.
- Lời văn trôi chảy.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trôi chảy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)