trôi chảy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨoj˧˧ ʨa̰j˧˩˧tʂoj˧˥ ʨaj˧˩˨tʂoj˧˧ ʨaj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂoj˧˥ ʨaj˧˩tʂoj˧˥˧ ʨa̰ʔj˧˩

Tính từ[sửa]

trôi chảy

  1. (Công việc) Được tiến hành thuận lợi, suôn sẻ.
    Mọi việc đều trôi chảy.
  2. (Nói năng, diễn đạt) Lưu loát, suôn sẻ, không bị vấp váp.
    Trả lời trôi chảy mọi câu hỏi.
    Đọc trôi chảy.
    Lời văn trôi chảy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]