Bước tới nội dung

trúc mai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuk˧˥ maːj˧˧tʂṵk˩˧ maːj˧˥tʂuk˧˥ maːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuk˩˩ maːj˧˥tʂṵk˩˧ maːj˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

trúc mai

  1. Tình nghĩa bạn bè thân mật.
    Làm thân trâu ngựa đền nghì trúc mai (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]