trơ lì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəː˧˧ li̤˨˩tʂəː˧˥ li˧˧tʂəː˧˧ li˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəː˧˥ li˧˧tʂəː˧˥˧ li˧˧

Tính từ[sửa]

trơ lì

  1. Trơ một cách lì lợm, bướng bỉnh.
    Thằng cha đó trơ lì lắm, không chịu nghe lời ai bao giờ.