Bước tới nội dung

trưởng tộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə̰ŋ˧˩˧ tə̰ʔwk˨˩tʂɨəŋ˧˩˨ tə̰wk˨˨tʂɨəŋ˨˩˦ təwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˩ təwk˨˨tʂɨəŋ˧˩ tə̰wk˨˨tʂɨə̰ʔŋ˧˩ tə̰wk˨˨

Danh từ

[sửa]

trưởng tộc

  1. Như trưởng họ.
    • 1/5/2012, Đinh Xuân Vương, “Tục cưới của người Khùa”, trong Báo Lao Động[1], bản gốc lưu trữ ngày 10/1/2024:
      Trên giường là 3 người đàn ông, trong đó có một người mai mối và hai người trưởng tộc của hai họ đang bàn chuyện đại sự.

Tham khảo

[sửa]