Bước tới nội dung

trưởng họ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə̰ŋ˧˩˧ hɔ̰ʔ˨˩tʂɨəŋ˧˩˨ hɔ̰˨˨tʂɨəŋ˨˩˦˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˩˨˨tʂɨəŋ˧˩ hɔ̰˨˨tʂɨə̰ʔŋ˧˩ hɔ̰˨˨

Danh từ

[sửa]

trưởng họ

  1. Người đứng đầu một họ.
    • 1915, Phan Kế Bính, “Hội tư cấp”, trong Việt Nam phong tục[1], Sài Gòn: Khai Trí, xuất bản 1973, tr. 206:
      Hễ trong họ, ai có tứ thân phụ mẫu mất thì người chủ tang đưa giấy hoặc trầu cau nói với người trưởng họ, trưởng họ phải báo cáo cho hết người trong hội, mỗi người phải đóng một vài đồng bạc hoặc góp bằng thóc gạo, để giúp cho nhà tang chủ, có nơi chơi họ bánh chưng, bánh dầy thì hàng hội phải làm bánh sẵn mà đem đến nhà tang chủ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]