trạm xá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ːʔm˨˩ saː˧˥tʂa̰ːm˨˨ sa̰ː˩˧tʂaːm˨˩˨ saː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːm˨˨ saː˩˩tʂa̰ːm˨˨ saː˩˩tʂa̰ːm˨˨ sa̰ː˩˧

Danh từ[sửa]

trạm xá

  1. Cơ quan y tế.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]