Bước tới nội dung

trả lễ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ː˧˩˧ leʔe˧˥tʂaː˧˩˨ le˧˩˨tʂaː˨˩˦ le˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaː˧˩ lḛ˩˧tʂaː˧˩ le˧˩tʂa̰ːʔ˧˩ lḛ˨˨

Động từ

[sửa]

trả lễ

  1. Tạ ơn bằng đồ lễ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]