trầm tư mặc tưởng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤m˨˩ tɨ˧˧ ma̰ʔk˨˩ tɨə̰ŋ˧˩˧ | tʂəm˧˧ tɨ˧˥ ma̰k˨˨ tɨəŋ˧˩˨ | tʂəm˨˩ tɨ˧˧ mak˨˩˨ tɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəm˧˧ tɨ˧˥ mak˨˨ tɨəŋ˧˩ | tʂəm˧˧ tɨ˧˥ ma̰k˨˨ tɨəŋ˧˩ | tʂəm˧˧ tɨ˧˥˧ ma̰k˨˨ tɨə̰ʔŋ˧˩ |
Định nghĩa[sửa]
trầm tư mặc tưởng
- Đăm đăm suy nghĩ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trầm tư mặc tưởng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)