Bước tới nội dung

trắc đạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨak˧˥ ɗa̰ːʔk˨˩tʂa̰k˩˧ ɗa̰ːk˨˨tʂak˧˥ ɗaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂak˩˩ ɗaːk˨˨tʂak˩˩ ɗa̰ːk˨˨tʂa̰k˩˧ ɗa̰ːk˨˨

Định nghĩa

[sửa]

trắc đạc

  1. Dự đoán.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Trắc đạc tương lai.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]