dự

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ʔ˨˩jɨ̰˨˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ˨˨ɟɨ̰˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

dự

  1. Thứ gạo tẻ nhỏ hộtnấu cơm thì dẻo.
    Dạo này không thấy bán gạo dự.

Động từ[sửa]

dự

  1. Có mặt trong một buổi có nhiều người.
    Dự tiệc.
    Dự mít-tinh.
    Dự một lớp huấn luyện.
  2. Tham gia.
    Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (Truyện Kiều)
  3. Phòng trước.
    Việc ấy đã dự trước rồi.

Tham khảo[sửa]