dự
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̰ʔ˨˩ | jɨ̰˨˨ | jɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨ˨˨ | ɟɨ̰˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “dự”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
dự
Động từ[sửa]
dự
- Có mặt trong một buổi có nhiều người.
- Dự tiệc.
- Dự mít-tinh.
- Dự một lớp huấn luyện.
- Tham gia.
- Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (Truyện Kiều)
- Phòng trước.
- Việc ấy đã dự trước rồi.
Tham khảo[sửa]
- "dự". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [zɨ˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [jɨ˩˧]
Động từ[sửa]
dự
- mua.
- Phác chèn hẩư lục dự chin
- gửi tiền cho con (mua) ăn.