Bước tới nội dung

dự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ʔ˨˩jɨ̰˨˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ˨˨ɟɨ̰˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dự

  1. Thứ gạo tẻ nhỏ hộtnấu cơm thì dẻo.
    Dạo này không thấy bán gạo dự.

Động từ

[sửa]

dự

  1. Có mặt trong một buổi có nhiều người.
    Dự tiệc.
    Dự mít-tinh.
    Dự một lớp huấn luyện.
  2. Tham gia.
    Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (Truyện Kiều)
  3. Phòng trước.
    Việc ấy đã dự trước rồi.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

dự

  1. mua.
    Phác chèn hẩư lục dự chin
    gửi tiền cho con (mua) ăn.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên