Bước tới nội dung

trọng trách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔwŋ˨˩ ʨajk˧˥tʂa̰wŋ˨˨ tʂa̰t˩˧tʂawŋ˨˩˨ tʂat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˨˨ tʂajk˩˩tʂa̰wŋ˨˨ tʂajk˩˩tʂa̰wŋ˨˨ tʂa̰jk˩˧

Danh từ

[sửa]

trọng trách

  1. Trách nhiệm lớn, nặng nề, quan trọng.
    giữ trọng trách lớn
    hoàn thành trọng trách được giao

Tham khảo

[sửa]
  • Trọng trách, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam