nặng nề
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̰ʔŋ˨˩ ne̤˨˩ | na̰ŋ˨˨ ne˧˧ | naŋ˨˩˨ ne˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naŋ˨˨ ne˧˧ | na̰ŋ˨˨ ne˧˧ |
Tính từ[sửa]
nặng nề
- Chậm chạp, ì ạch.
- Béo quá, đi đứng rất nặng nề.
- Rất nặng.
- Câu văn nặng nề.
- Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng nề.
- Đòi hỏi nhiều cố gắng.
- Trách nhiệm nặng nề
Tham khảo[sửa]
- "nặng nề". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)