quan trọng

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˧ ʨa̰ʔwŋ˨˩kwaːŋ˧˥ tʂa̰wŋ˨˨waːŋ˧˧ tʂawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥ tʂawŋ˨˨kwaːn˧˥ tʂa̰wŋ˨˨kwaːn˧˥˧ tʂa̰wŋ˨˨

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

quan trọng

  1. ảnh hưởng, tác dụng to lớn, đáng được đề cao, coi trọng.
    Vai trò quan trọng.
    Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu là không ngừng nâng cao đời sống của nhân dân.

Tham khảo[sửa]