Bước tới nội dung

trống tràng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˥ ʨa̤ːŋ˨˩tʂə̰wŋ˩˧ tʂaːŋ˧˧tʂəwŋ˧˥ tʂaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəwŋ˩˩ tʂaːŋ˧˧tʂə̰wŋ˩˧ tʂaːŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

trống tràng

  1. Bệnh đi ngoài còn nguyên thức ăn chưa tiêu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]