trừ căn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̤˨˩ kan˧˧tʂɨ˧˧ kaŋ˧˥tʂɨ˨˩ kaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨ˧˧ kan˧˥tʂɨ˧˧ kan˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

trừ căn

  1. Tiêu diệt một bệnh tận gốc.
    Trừ căn bệnh sốt rét.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]