Bước tới nội dung

trực hệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ hḛʔ˨˩tʂɨ̰k˨˨ hḛ˨˨tʂɨk˨˩˨ he˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨk˨˨ he˨˨tʂɨ̰k˨˨ hḛ˨˨

Danh từ

[sửa]

trực hệ

  1. Dòng họ trực tiếp, như cha với con.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]