triệt đầu triệt vĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̰ʔt˨˩ ɗə̤w˨˩ ʨiə̰ʔt˨˩ viʔi˧˥tʂiə̰k˨˨ ɗəw˧˧ tʂiə̰k˨˨ ji˧˩˨tʂiək˨˩˨ ɗəw˨˩ tʂiək˨˩˨ ji˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiət˨˨ ɗəw˧˧ tʂiət˨˨ vḭ˩˧tʂiə̰t˨˨ ɗəw˧˧ tʂiə̰t˨˨ vi˧˩tʂiə̰t˨˨ ɗəw˧˧ tʂiə̰t˨˨ vḭ˨˨

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 徹頭徹尾

Thành ngữ[sửa]

triệt đầu triệt vĩ

  1. (Nghĩa đen) Suốt cả đầu và đuôi.
  2. (Nghĩa bóng) Từ đầu đến cuối.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]