tri cơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˧ kəː˧˧tʂi˧˥ kəː˧˥tʂi˧˧ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˧˥ kəː˧˥tʂi˧˥˧ kəː˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

tri cơ

  1. Biết trước sự tiến triển của sự vật.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]