Bước tới nội dung

triforium

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /trɑɪ.ˈfɔr.i.əm/

Danh từ

[sửa]

triforium /trɑɪ.ˈfɔr.i.əm/ (Số nhiều: triforia)

  1. Bao lơn đầu nhà thờ, nơi dành cho ban hát của nhà thờ.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /tʁi.fɔ.ʁjɔm/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
triforium
/tʁi.fɔ.ʁjɔm/
triforium
/tʁi.fɔ.ʁjɔm/

triforium /tʁi.fɔ.ʁjɔm/

  1. (Kiến trúc) Hành lang gác (có) chấn song (ở phía trong nhà thờ).

Tham khảo

[sửa]