ban
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
- Từ tiếng Pháp balle
- Từ tiếng Pháp panne
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓaːn˧˧ | ɓaːŋ˧˥ | ɓaːŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓaːn˧˥ | ɓaːn˧˥˧ | ||
Các chữ Hán có phiên âm thành “ban”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
ban
- Khoảng thời gian ngắn.
- Ban chiều.
- Tổ chức gồm nhiều người cùng phụ trách một việc.
- Ban nhạc.
- Ban thư kí.
- Ban quản trị
- Uỷ ban nói tắt.
- Ban chấp hành công đoàn.
- (xem từ nguyên 1) Quả bóng bằng cao-su.
- Trẻ đá ban.
- Nốt đỏ nổi trên da khi mắc một số bệnh.
- Sốt phát ban.
- (Thực vật học) Loài cây thuộc họ đậu có hoa trắng, ở miền Tây Bắc Việt Nam.
- Hoa ban nở trắng bên sườn núi (Tố Hữu)
- Bộ phận khác nhau của một tổ chức.
- Ban văn.
- Ban võ.
- Ban khoa học tự nhiên.
- Ban khoa học xã hội.
Tính từ
ban
Động từ
ban
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ban”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈbæn/
Động từ
ban /ˈbæn/
- Cấm, cấm chỉ.
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Nguyền rủa.
Chia động từ
ban
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to ban | |||||
| Phân từ hiện tại | banning | |||||
| Phân từ quá khứ | banned | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | ban | ban hoặc bannest¹ | bans hoặc banneth¹ | ban | ban | ban |
| Quá khứ | banned | banned hoặc bannedst¹ | banned | banned | banned | banned |
| Tương lai | will/shall² ban | will/shall ban hoặc wilt/shalt¹ ban | will/shall ban | will/shall ban | will/shall ban | will/shall ban |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | ban | ban hoặc bannest¹ | ban | ban | ban | ban |
| Quá khứ | banned | banned | banned | banned | banned | banned |
| Tương lai | were to ban hoặc should ban | were to ban hoặc should ban | were to ban hoặc should ban | were to ban hoặc should ban | were to ban hoặc should ban | were to ban hoặc should ban |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | ban | — | let’s ban | ban | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ban”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Đông Hương
[sửa]Danh từ
ban
Tham khảo
- Julie Lefort (2023). Dongxiang-English glossary: Dunxian kielien yinyi kielien lugveqi.
Tiếng Kavalan
[sửa]Số từ
ban
- vạn.
Tham khảo
- Số đếm tiếng Kavalan trên Omniglot.
Tiếng Pa Kô
[sửa]Cách phát âm
- IPA: [baːn]
Danh từ
ban
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓaːn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓaːn˦]
Tính từ
ban
Tham khảo
Tiếng Thái Hàng Tổng
[sửa]Danh từ
[sửa]ban
- Cái bàn.
Tham khảo
[sửa]- Tài Liệu Học Chữ Thái Lai- Pao.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Anh
- Động từ tiếng Việt
- Thực vật học
- Mục từ tiếng Anh
- Chia động từ
- Chia động từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Đông Hương
- Danh từ tiếng Đông Hương
- Số/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Kavalan
- Số tiếng Kavalan
- Danh từ tiếng Pa Kô
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Tính từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Thái Hàng Tổng
- Danh từ tiếng Thái Hàng Tổng