truân chiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwən˧˧ ʨiən˧˧tʂwəŋ˧˥ ʨiəŋ˧˥tʂwəŋ˧˧ ʨiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwən˧˥ ʨiən˧˥tʂwən˧˥˧ ʨiən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

truân chiên

  1. Khó nhọc, vất vả.
    Cuộc đời truân chiên.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]