Bước tới nội dung

trung kiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨuŋ˧˧ kiən˧˧tʂuŋ˧˥ kiəŋ˧˥tʂuŋ˧˧ kiəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ kiən˧˥tʂuŋ˧˥˧ kiən˧˥˧

Từ tương tự

Định nghĩa

trung kiên

  1. Trung thànhbền bỉ.
    Phần tử trung kiên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]