trung kiên
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ kiən˧˧ | tʂuŋ˧˥ kiəŋ˧˥ | tʂuŋ˧˧ kiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ kiən˧˥ | tʂuŋ˧˥˧ kiən˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Trung Kiên
Định nghĩa[sửa]
trung kiên
- Trung thành và bền bỉ.
- Phần tử trung kiên.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trung kiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)