trung thể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ tʰḛ˧˩˧tʂuŋ˧˥ tʰe˧˩˨tʂuŋ˧˧ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ tʰe˧˩tʂuŋ˧˥˧ tʰḛʔ˧˩

Danh từ[sửa]

trung thể

  1. Bào quan có trong tất cả tế bào động vật đa bào, đơn bào và trong tế bào một số thực vật như tảo, nấm, rêu, dương xỉ.

Dịch[sửa]