nấm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nəm˧˥ | nə̰m˩˧ | nəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəm˩˩ | nə̰m˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa]Chữ Nôm
[sửa]Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]nấm
- Thực vật bậc thấp không có diệp lục, sống kí sinh trên các sinh vật hoặc trên các chất hữu cơ mục nát.
- Vào rừng hái nấm.
- Nhà cửa mọc lên như nấm.
- Bệnh ngoài da, thường làm cho các khe chân, bàn chân có những bọng nước nhỏ, ăn dần loét da.
- Mô đất đắp thành hình tròn, nhỏ tựa như mũ nấm.
- Nấm mồ.
- Vùi nông một nấm mặc dầu cỏ hoa. (Truyện Kiều)
- Đắp nấm trồng can.
Dịch
[sửa]nấm
|
Tham khảo
[sửa]- "nấm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)