Bước tới nội dung

truyền khẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̤n˨˩ xə̰w˧˩˧tʂwiəŋ˧˧ kʰəw˧˩˨tʂwiəŋ˨˩ kʰəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwiən˧˧ xəw˧˩tʂwiən˧˧ xə̰ʔw˧˩

Định nghĩa

[sửa]

truyền khẩu

  1. Chuyển bằng lời.
    Văn học truyền khẩu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]