Bước tới nội dung

truy hô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwi˧˧ ho˧˧tʂwi˧˥ ho˧˥tʂwi˧˧ ho˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwi˧˥ ho˧˥tʂwi˧˥˧ ho˧˥˧

Động từ

[sửa]

truy hô

  1. Đuổi theo và kêu to.
    Mọi người truy hô tên ăn cắp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]