truy hô
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwi˧˧ ho˧˧ | tʂwi˧˥ ho˧˥ | tʂwi˧˧ ho˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂwi˧˥ ho˧˥ | tʂwi˧˥˧ ho˧˥˧ |
Động từ
[sửa]truy hô
- Đuổi theo và kêu to.
- Mọi người truy hô tên ăn cắp.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "truy hô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)