Bước tới nội dung

tuyển lựa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
twiə̰n˧˩˧ lɨ̰ʔə˨˩twiəŋ˧˩˨ lɨ̰ə˨˨twiəŋ˨˩˦ lɨə˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
twiən˧˩ lɨə˨˨twiən˧˩ lɨ̰ə˨˨twiə̰ʔn˧˩ lɨ̰ə˨˨

Động từ

[sửa]

tuyển lựa

  1. Như tuyển.
    Tuyển lựa những bài văn hay.

Tham khảo

[sửa]