Bước tới nội dung

tối sầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
toj˧˥ sə̤m˨˩to̰j˩˧ ʂəm˧˧toj˧˥ ʂəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
toj˩˩ ʂəm˧˧to̰j˩˧ ʂəm˧˧

Định nghĩa

[sửa]

tối sầm

  1. Tối lại một cách đột ngột.
    Trời đang nắng bỗng tối sầm vì sắp mưa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]