tụng đình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṵʔŋ˨˩ ɗï̤ŋ˨˩tṵŋ˨˨ ɗïn˧˧tuŋ˨˩˨ ɗɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuŋ˨˨ ɗïŋ˧˧tṵŋ˨˨ ɗïŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tụng đình

  1. Chỗ xử kiện.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Vô phúc đáo tụng đình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]